Máy in mã vạch Intermec PM43

  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • thumbnail Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43
  • Máy in mã vạch Intermec PM43

Giá bán: 40,160,000₫

  • Công nghệ in : In nhiệt trực tiếp / In nhiệt qua ribbon mực
  • Độ phân giải : 203 dpi / 300 dpi / 406 dpi
  • Hỗ trợ kết nối : USB, option: Bluetooth, wifi
  • Hãng sản xuất : Intermec
  • Xuất xứ : Chính hãng
  • Bảo hành : 12 tháng
  • Trạng thái : Còn hàng
  • VAT : Chưa bao gồm VAT

F5 CORP - Cung cấp Dịch vụ Bán hàng toàn quốc uy tín

Hà Nội: 560 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội

Đà Nẵng: 36 Kiều Oánh Mậu, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng

HCM: 248 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP.HCM 

So sánh với các sản phẩm tương tự Xem thêm

Máy in mã vạch Intermec PM43

PM43/PM43C sẵn sàng đưa vào hoạt động trong lĩnh vực in nhãn công nghiệp tầm trung. Giảm thiểu chi phí nhân lực và hỗ trợ cơ chế tự bảo vệ, màn hình cảm ứng màu hỗ trợ 10 ngôn ngữ  và biểu tượng giao tiếp phổ biến. PM43/PM43C thuộc nhóm máy in công nghiệp Intermec thế hệ thứ ba thiết kế hướng đến tối ưu hóa thời gian họat động. Khả năng triển khai nhanh, tốc độ in nhanh trong cùng cấp độ và độ tin cậy của M43/PM43c đã được chứng thực.

Máy in công nghiệp tầm trung PM43/PM43C là giải pháp cho một phạm vi ứng dụng rộng như trung tâm phân phối/kho bãi và môi trường sản xuất.

Sẵn sàng triển khai nhanh chóng trong bất kỳ môi trường nào.

  • Kích thước lớn, màu sắc, màn hình cảm ứng cơ chh bảo vệ hoặc biểu tương giao tiếp người dùng
  • Cấu hình “No-touch”, có thể được kích hoạt
  • CCX và Wifi-certified đăng ký sẵn trong máy in với tiêu chuẩn IPv6

Đáng tin cậy -  Tối đa hóa thời gian hoạt động, với  kinh nghiệm 40 năm trong ngành sản xuất máy in

  • Đặc điểm Precision Print cho chất lượng mã vạch ổn định và chính xác tuyệt đối
  • Giao tiếp web đa ngôn ngữ được nhúng vào mỗi máy in, đơn giản hóa việc theo dõi máy
  • Kết cấu công nghiệp vững chắc với cấu trúc, khung cửa kim loại có thể khóa bảo vệ nguyên liệu in bên trong

Hiệu suất và hiệu quả với cách sử dụng đơn giản

  • Nhanh nhất trong các sản phẩm cùng lớp
  • Khả năng lập trình mạnh mẽ và cho phép kết nối trực tiếp đến thiết bị ngoại vi
  • Đầy đủ tùy chọn giao tiếp thường có của các dòng máy in khác trên thị trường
Giao tiếp tiêu chuẩn: Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s
Giao tiếp tuỳ chọn: Parallel IEEE 1284
Industrial Interface (8 digital in/out, 4 analog relays, 1 RS232/422/485 port)
Dual Serial ports RS-232, RS-422, RS-485 and 20mA Current Loop
Dual USB Host
Wireless: IEEE 802.11 b/g/n + Bluetooth®
Wi-Fi Certified, CCX (Cisco®) version 4 Certified
Static WEP (64 bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP, LEAP, EAP-FAST), WPA (THIP/CCKM Personal and Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal and Enterprise)
Tùy chọn đa anten tiêu chuẩn công nghiệp cho độ bao phủ tối đa
Hỗ trợ giao thức: TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv1/2c/3, (SMTP.SNMP-MIBII supported – over UDP/IP – private enterprise MIB included).
Hỗ trợ IPv4 and IPv6.
Cấu hình "No-touch" thông qua chip nhúng RFID
Hỗ trợ Serial Protocols: Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DSR/DTR, RTS/CTS
IPL: XON/XOFF, Intermec Std. Protocol
USB 2.0
USB Host/Boot (X1 on PM43C, X2 on PM43)
Fonts: Bộ font Monotype
Non-Latin fonts được hỗ trợ thông qua WTLE
Bộ nhớ: SDRAM: 128MB, Flash ROM: 128MB
Bộ nhớ/Bộ nhớ lưu trữ mở rộng: Multi-GB USB memory device (hỗ trợ driver FAT16/FAT32 USB)
Độ rộng in tối đa: Tối đa với độ phân giải 203 dpi: 108 mm (4.25 in)
Tối đa với độ phân giải 300 dpi: 106 mm (4.17 in)
Tối đa với độ phân giải 406 dpi: 104 mm (4.09 in)
Cảm biến: Gap, notch, black mark, continuous
Độ rộng của giấy: Độ rộng lớn nhất/nhỏ nhất: 114.3 /19.05 mm (4.5 /0.75 in)
Loại giấy: Tem nhãn và thẻ, nhãn lột và không lột
Kiểu giấy: Giấy cuộn hoặc fanfold
Đường kính cuộn giấy lớn nhất: Long Door: 152 mm (6 in)
All Other Doors: 213 mm (8.38 in)
Lõi giấy: 38 – 76 mm (1.5 – 3 in)
Tốc độ in: 100 – 300 mm/s (4 – 12 ips) tương ứng (203/300 dpi)
100 – 250 mm/s (4 – 10 ips) tương ứng (406 dpi)
Độ phân giải: 8 dots/mm (203 dpi)
11.8 dots/mm (300 dpi)
16 dots/mm (406 dpi)
Loại nguyên liệu Ribbons: Đường kính cuộn tối đa: 80 mm (3.15 in), approx. 450 m
Đường kính lõi: Core ID: 25.4 mm (1 in)
Loại ribbon: Wax, mid-range, resin
Loại nguyên liệu RFID: Tiêu chuẩn RFID và tần số: 18000-6C / EPC Class 1 Generation 2 865-928 MHz radio được cấu hình dựa trên qui định UHF RFID từng khu vực bao gồm FCC và ETSI. Liên hệ đơn vị có thẩm quyền tại khu vực để biết được thông tin quy định hiện hữu
Loại mã vạch hỗ trợ: Hỗ trợ tất cả các loại mã một chiều và hai chiều tiêu chuẩn
Các chuẩn được hỗ trợ: UPC/EAN Shipping Container; UCC/EAN 128 Serial Shipping Container; MH10.8 Shipping Label; AIAG (shipping parts label); OGMARS; POSTNET; HIBCC; ISBT 128; GM1724; UPS shipping label; Global Transport Label
Ngôn ngữ điều khiển máy in: C# cho máy in, IPL, Direct Protocol, ZSim (ZPL), DSim (DPL)
XML cho phép sử dụng với SAP® AII và Oracle® WMS
Ứng dụng / Drivers: InterDriver™ Windows printer driver
Intermec Certified Device Types for SAP®
Gói chương trình của Intermec giúp  thiết kế và in nhãn
Ngôn ngữ Smart Printing: Intermec C# cho máy in
Smart Printing Developer Resource Kit
Xây dựng ứng dụng tương thích trên mội trường phát triển .NET
Intermec Fingerprint
Sử dụng Intermec Fingerprint ApplicationBuilder (IFAB)
Hỗ trợ cấu hình và quản lý máy in: PrintSet giúp cấu hình máy in
SmartSystems™
Cấu hình chi tiết với giao diên Web, cập nhật và quản lý 1:1
Wavelink Avalanche™

 

Đã thêm phụ kiện vào giỏ hàng !

Bình luận

Cảm ơn bạn đã gửi đánh giá. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể

Hỗ trợ mua hàng

Tư vấn Hà Nội

Tư vấn Đà Nẵng

Tư vấn Hồ Chí Minh

Chăm sóc khách hàng