Máy in mã vạch Datamax ONeil E Class E-4204B Mark III
Giá bán: 7,990,000₫
- Bộ nhớ FLASH : Loại thường
- Độ phân giải : ≥ 200 dpi
- Hãng sản xuất : Datamax
- Xuất xứ : Mỹ
- Bảo hành : 12 tháng
- Trạng thái : Còn hàng
- VAT : Đã bao gồm VAT
F5 CORP - Cung cấp Dịch vụ Bán hàng toàn quốc uy tín
Hà Nội: 560 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Đà Nẵng: 36 Kiều Oánh Mậu, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
HCM: 248 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP.HCM
So sánh với các sản phẩm tương tự Xem thêm
Máy in mã vạch Datamax ONeil E Class E-4204B Mark III
Máy in mã vạch Datamax E-Class Mark III có nhiều điểm nổi trội và cung cấp một loạt các lợi ích. Dưới đây là một danh sách ngắn nhiều tính năng và lợi ích của dòng máy E-Class Mark III cung cấp.
Giá cả hợp lý
The E-Class Mark III được thiết kế cẩn thận để tối đa hóa giá trị đầu tư của bạn bằng cách cung cấp một mức giá mua cạnh tranh, đôi xây dựng tường bao quanh để tăng độ bền và thiết kế đã được chứng minh về độ bền lâu dài.
Tính năng và đặc điểm nổi bật:
1. Sử dụng dễ dàng
Các E-Class Mark III làm cho nó dễ dàng để thay thế máy in hiện có hoặc cài đặt mới với độ giả lập ngôn ngữ phổ biến đi kèm với mỗi máy in và một lựa chọn các tùy chọn kết nối. Người dùng sẽ đánh giá cao màn hình LCD dễ sử dụng và nhanh chóng tải media / ribbon.
2.Vận hành với chi phí thấp
The E-Class Mark III giảm chi phí hoạt động hàng ngày bằng cách giảm thiểu điện năng tiêu thụ, và giảm các chi phí liên quan đến mực máy in như nhãn và băng.
E class Mark III này với các dòng sản phẩm cung cấp cho khách hàng độ tin cậy và chính xác mà thường thấy tại các dòng máy in đắt tiền. E class Mark III thoả mãn khách hàng với các đặc điểm như: dễ dàng sử dụng, tiết kiệm chi phí hoạt động.
E class Mark III là dòng sản phẩm máy in mã vạch để bàn mới của Hãng Datamax – O’Neil, được thiết kế để đáp ứng và tiết kiệm chi phí trong các ứng dụng và hầu hết các ngành công nghiệp.
E class Mark III tích hợp màn hình hiển thị LCD nên dễ dàng lắp giấy và mực in. Với E class Mark III có thể lắp được cuộn giấy và mực in lớn hơn, người sử dụng sẽ cắt giảm được chi phí hoạt động hằng ngày. E class Mark III với giá cạnh tranh, độ tin cậy cao, tiết kiệm chi phí sẽ là sự lựa chọn mới cho khách hàng.
Ứng dụng tùy chọn:
Các tùy chọn truyền nhiệt cho phép các máy in để sử dụng ruy băng cho hình ảnh nhiệt, để tạo ra một hình ảnh với độ rõ nét đặc biệt trên nhiều loại vật liệu. Ribbon và nhãn / thẻ kết hợp khác nhau có thể tạo ra những nhãn có độ bền cao và các thẻ có thể chịu được nhiệt độ cao. Tùy chọn chuyển nhiệt được dễ dàng cài đặt.
- Internal Ethernet: Các tùy chọn Ethernet nội bộ cho phép máy in dễ dàng cài đặt trên mạng LAN, mạng nội bộ, và được chia sẻ giữa nhiều người sử dụng.
- Ethernet không dây: Các tùy chọn Ethernet không dây nội bộ cho phép máy in dễ dàng cài đặt trên một mạng LAN, mạng nội bộ, và được chia sẻ giữa nhiều người sử dụng mà không cần dây cáp. Máy in được thiết lập thông qua mạng thông qua một kết nối 802.11 b / g không dây.
- Bộ nhớ mở rộng: Bộ nhớ mở rộng cài đặt tùy chọn được sử dụng để lưu trữ các phông chữ, định dạng nhãn, và đồ họa cho in ấn nhanh
- Bộ dao cắt chuẩn: Thiết bị cắt giấy này cắt tự động các thẻ và nhãn với độ dày tối đa 005 “(0,127 mm) để họ có thể dễ dàng được lấy từ các máy in. Tùy chọn này là lĩnh vực có thể cài đặt và gắn vào mặt trước của máy in.
- Đồng hồ thời gian thực: Các tùy chọn đồng hồ thời gian thực cho phép các phần mềm ứng dụng để chỉ thời gian duy trì trên máy in để in ngày tháng và thời gian tem trên nhãn. Điều này là rất hữu ích trong các ứng dụng cần in thời hiện tại với một đồng hồ hệ thống đáng tin cậy.
- Sensor điều chỉnh: Các tùy chọn Media Sensor điều chỉnh cho phép máy in để phát hiện vị trí của khoảng cách, notch, lỗ, hoặc nhãn hiệu phản xạ tại bất kỳ địa điểm trên khắp các cuộn giấy in.
a:6:{s:15:"Công nghệ in";s:47:"Direct thermal / Thermal transfer (tùy chọn)";s:14:"Tốc độ in";s:14:"4ips (101mm/s)";s:10:"Bộ nhớ";s:22:"64MB Flash / 16MB DRAM";s:25:"Độ rộng có thể in";s:76:"4.25” (108 mm) @ 203dpi (8 dots/mm); 4.16”(106 mm) @ 300dpi (12 dots/mm)";s:18:"Cổng giao tiếp";s:22:"USB 2.0 | Serial RS232";s:17:"Loại mã vạch";s:529:"Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5 (I 2 of 5), Code 128, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum, Plessey, Interleaved 2 of 5 with a module 10, checksum & shipping bearer bars, 2 digit UPC addendum, 5 digit UPC addendum, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128,K-Mart NON EDI barcode, Telepen. 2D Symbologies: UPS MaxiCode, FIM, PDF-417, DataMatrix, QR Code, Aztec, Code 128 with auto Subset Switching, GS1 Databar (replaced RSS), TCIF Linked Bar Code 3 of 9 (TLC39), MicroPDF 417";}
Bình luận
Cảm ơn bạn đã gửi đánh giá. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể