Máy ảnh Sony Cyber Shot DSC-WX100
Giá bán: 3,990,000₫ 4,500,000₫
- Cảm biến : “Exmor R™” CMOS 18.2MP với công nghệ bắt sáng cao Extra High Sensitivity
- Zoom quang học : 10x
- Tự động lấy nét : nhanh với High-speed Auto Focus
- Zoom hình ảnh rõ nét : 20x
- Quay phim : Full HD với Ổn định hình ảnh quang học
- Hãng sản xuất : Sony
- Xuất xứ : Chính hãng
- Bảo hành : 12 tháng
- Trạng thái : Còn hàng
- VAT : Chưa bao gồm VAT

F5 CORP - Cung cấp Dịch vụ Bán hàng toàn quốc uy tín
Hà Nội: 560 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Đà Nẵng: 36 Kiều Oánh Mậu, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
HCM: 248 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP.HCM
So sánh với các sản phẩm tương tự Xem thêm
Máy ảnh Sony Cyber Shot DSC-WX100
Thiết kế siêu mỏng, thanh lịch và lôi cuốn
Được đánh giá là một trong những chiếc máy ảnh kỹ thuật số thời trang và mỏng nhẹ nhất thế giới, với độ dày 17.5 mm. Bên cạnh đó, máy ảnh Sony WX100 được Sony trang bị cảm biến CMOS mới nhất Exmor R™ với độ phân giải 18 Megapixel, cho hình ảnh rõ nét ngay cả khi ánh sáng yếu, đi kèm công nghệ chống rung và ổn định hình ảnh quang học Optical SteadyShot giúp hình ảnh không bị nhòe, vỡ hạt. Với kiểu dáng mỏng nhẹ, thanh thoát có thể nằm gọn trong túi áo hay túi xách, Sony WX100 luôn là một người bạn trong mỗi chuyến đi.
Thiết kế Nhắm tới khách hàng phổ thông yêu cầu chất lượng hình ảnh cao không bị suy giảm, nhưng máy phải đảm bảo thiết kế thời trang, lôi cuốn, trong phân khúc Pns bấm chụp. Máy ảnh Sony WX100 với lớp vỏ làm từ hợp kim nhôm sơn mờ, không bám dấu vân tay, tạo cảm giác sang trọng nhưng chắc chắn. Các góc cạnh được bo tròn tạo cảm giác êm, mềm mại và không bị cấn lúc sữ dụng. Khi thời trang đi cùng công nghệ Sony đã tối giản máy ảnh WX100 với kích thước 92.3 x 52.4x 21.6mm mỏng chưa từng có, cùng khối lượng 124g nhưng vẫn cho cảm giác cầm rất thật.
Hướng tới khách hàng trẻ trung năng động, muốn thể hiện phong cách, cá tính qua sản phẩm, máy ảnh du lịch Sony WX100 nổi bật với 5 màu trẻ trung cho để lựa chọn: đen, trắng, hồng, nâu, xám.
Điểm ấn tượng khi mặt sau của máy với màn hình LCD khá lớn 2,7 inch đi kèm công nghệ ClearPhoto chống chói, chống lóa ngay cả khi làm việc trong môi trường ánh sáng cao. Hình ảnh thể hiện trên màn hình LCD rất mịn, sắc nét với độ phân giải 460.800 điểm ảnh, 256.000 màu. Các phím bấm điều khiển cho cảm giác nhạy, êm ái trong lúc sử dụng, cùng bánh xe lựa chọn chế độ thông minh, giúp việc điều khiển, sử dụng máy ảnh Sony WX100 trở nên dễ dàng, trực quan nhất ngay trong lần đầu tiên tiếp xúc.
Trang bị, tính năng
Trang bị hệ thống lấy nét đa điểm, cùng công nghệ nhận diện khuôn mặt, nhận diện chớp mắt, nụ cười với khã năng chụp tự động giúp lưu trữ những khoảnh khắc đáng nhớ một cách tức thì mà không sợ bị bỏ lỡ. Được trang bị ba chế độ đo sáng: điểm, trung tâm, đa vùng, việc lấy nét cũng như làm chủ chất lượng hình ảnh được thực hiện khá đơn giản. Tránh hiện tượng nhòe, mất nét trong lúc chụp những hình ảnh chuyển động với tốc độ cao hay ánh sáng yếu, máy ảnh kỹ thuật số Sony WX100 trang bị màn trập tốc độ cao lên tới 0,013s/ ảnh, cùng hệ thống ISO trong dải 100-12.800 quá đủ để bấm chụp trong mọi hoàn cảnh và bất cứ điều kiện ánh sáng nào.
Là một trong những Model cao cấp nhất của dòng W, nên không vì thế mà ngạc nhiên khi Sony Cyber-shot WX100 cho chất lượng hình ảnh sắc nét đến từng chi tiết, độ sâu màu cao, trung thực, chính xác. Nhằm nâng cao chất lượng hình ảnh, tăng cường độ khử nhiễu, máy ảnh Sony WX100 trang bị cảm biến CMOS Exmor R 1/2.3 (7.76mm) mới nhất hổ trợ độ phân giải tối đa 18 Megapixel, quay phim Full HD 1920x1080, chụp ảnh 3D ấn tượng cùng khả năng chụp toàn cảnh Panorama. Đi kèm với đó là hệ thống lọc màu RGB cho hình ảnh trong, sáng và màu sắc được cải thiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
Nhằm mang đến những bức ảnh tốt nhất cho người sử dụng, với độ nét, hình ảnh trung thực, chính xác vượt trội so với những người tiền nhiệm. Sony đã thay thế ống kính Carl Zeiss quen thuộc bằng ống kính Sony Lens G (tiêu cự 4.45 - 44.5mm), độ mở (3.3 - 5.9) với các cải tiến mới, phù hợp với cảm biến lớn và chụp xa. Khả năng phóng đại vật thể không còn trở nên khó khăn như trước khi ống kính Sony Lens G hỗ trợ Zoom quang 10x, Zoom số 20x nội suy với khả năng phân tích, giảm nhiễu trên từng pixel. Tích hợp công nghệ ổn định hình ảnh quang học, chống rung SteadyShot ngay trên Lens kits, giảm thiểu tối đa hiện tượng nhòe, vỡ hình nếu chẳng may bị rung tay lúc bấm chụp. Hỗ trợ chụp trong điều kiện thiếu sáng là Flash Xeon cho ánh sáng cường độ cao, mạnh, tập trung vào chủ thể, cùng đèn trợ sáng hỗ trợ lấy nét.
Một điểm mới khi Sony trang bị chế độ chụp thông minh trong điều kiện thiếu sáng như Twilight, Twilight portrait… Đèn flash, đèn trợ sáng thiết kế khá hợp lý khi bao phủ và làm rỏ vật thể ở khoãng cách 7m nếu ở ống góc rộng hoặc 5m ở chế độ tele. Ngoài việc hỗ trợ thẻ nhớ độc quyền của Sony như Memory Stick Duo, PRO Duo, Sony WX100 hỗ trợ thêm các định dạng thông thường như SD/SDHC cho khả năng mở rộng dung lượng bộ nhớ thêm dễ dàng, điều mà trước đây rất hạn chế. Ngoài ra Sony WX100 còn được trang bị thêm 21MB bộ nhớ trong tích hợp, đủ để bạn chụp lên một số hình ảnh quan trọng lúc thẻ nhớ đầy mà không có bộ nhớ thay thế. Máy được trang bị một cổng mini USB có khả năng sạc và kết nối máy tính, in ảnh trực tiếp khi kết nối máy in, mini HDMI giúp truy xuất hình ảnh ra màn hình LCD. Đánh giá Với ưu điểm là máy ảnh Pns mỏng nhất trên thế giới hiện nay, cũng như trang bị cảm biến CMOS Exmor R mới nhất, cùng ống kính Sony Lens G, tốc độ lấy nét nhanh, cùng khả năng tái tạo độ sâu màu tương tự như những model DSLR cao cấp, chất lượng ảnh ấn tượng cùng tốc độ lấy nét nhanh khiến Sony W100 là một lựa chọn không thể bỏ qua trong dòng "point and shot". |
Hình ảnh thực tế cho sản phẩm Máy ảnh Sony Cyber Shot DSC-WX100 :
Loại | Cảm biến Exmor R CMOS |
---|---|
Kích cỡ | 1/2.3 (7.76mm) |
Điểm ảnh tổng | 18.9 Mega Pixels |
Điểm ảnh thật | 18.2 Mega Pixels |
Loại kính | Ống kính G của Sony |
---|---|
Chỉ số F | 3.3 - 5.9 |
Tiêu cự (f=) | 4.45 - 44.5mm |
Tiêu cự (35mm) - Ảnh tĩnh 16:9 | 27.5 - 275mm |
Tiêu cự (35mm) - Ảnh tĩnh 4:3 | 25 - 250mm |
Tiêu cự (35mm) - Movie 16:9 | 27.5-275mm(Standard), 27.5-385mm(Active) |
Tiêu cự (35mm) - Movie 4:3 | 33.5-335mm(Standard), 33.5-469mm(Active) |
Phạm vi lấy nét (iAuto) | W: khoảng 5cm đến vô cực, T: khoảng 150cm đến vô cực |
Phạm vi lấy nét (Program Auto) | W: khoảng 5cm đến vô cực, T: khoảng 150cm đến vô cực |
Zoom quang học | 10x |
Zoom hình ảnh rõ nét | 20x |
Kích cỡ màn hình | 2.7 inch |
---|---|
Số điểm ảnh | 460800 |
Tên | ClearPhoto |
Cài đặt mức sáng | Có |
Bộ xử lý hình ảnh | BIONZ |
---|---|
Hệ thống ổn định hình ảnh | Ổn định hình ảnh quang học SteadyShot |
Chế đố lấy nét - Multi-Point AF | Có |
Chế đố lấy nét - Center-Weighted AF | Có |
Chế đố lấy nét - Spot AF | Có |
Chế đố lấy nét - Flexible Spot AF (Tracking Focus) | Có |
Chế đố lấy nét - Flexible Spot AF (Face Tracking Focus) | Có |
Đo sáng - Multi Pattern | Có |
Đo sáng - Center-Weighted | Có |
Đo sáng - Spot | Có |
Bù trừ phơi sáng | +/- 2.0EV, 1/3EV Step |
Cài đặt độ nhạy ISO | Auto / 100 / 200 / 400 / 800 / 1600 / 3200 / 6400 / 12800 |
Cân bằng trắng | Auto / Daylight / Cloudy / Fluorescent / Incandescent / Flash / One Push, One Push Set / Underwaterv |
Tốc độ màn trập | iAuto (4" - 1/1600) / Program Auto (1" - 1/1600) |
Hẹn giờ tự chụp | Có (10sec / 2sec / Off / Portrait 1 / Portrait 2) |
Chế độ đèn Flash | Auto / Flash On / Flash Off / Slow Synchro |
Vùng chiếu sáng | ISO Auto: khoảng 0.2m đến 3.7m(W) / khoảng 1.5m đến 2.2 m(T), ISO3200: lên đến khoảng 5.9m(W) / khoảng 3.4m(T) |
Auto Macro | Có |
Đèn lấy nét tự động | Có (Auto / Off) |
Khẩu độ | iAuto(F3.3/F8.0(W), 2 steps with ND Filter) / Program Auto(F3.3/F8.0(W), 2 steps with ND Filter) |
Nhận diện khuôn mặt - chế độ sẵn có | Tự động / Tắt / Ưu tiên trẻ em / Ưu tiên người lớn |
Nhận diện khuôn mặt - Lựa chọn khuôn mặt | Có (khóa và ghi nhớ khuôn mặt) |
Nhận diện khuôn mặt - tối đa | 8 |
Tối ưu hóa khoảng cách | Tiêu chuẩn |
Chức năng tối ưu tự động-Super Auto | Có |
---|---|
Chế độ tự động thông minh | Có |
Easy Shooting | Có |
Program Auto | Có |
Movie Mode | Có |
Panorama | Có |
Chọn cảnh | Có |
Hiệu ứng hình ảnh | Có |
3D | Có |
Nổi bật chủ thể nhờ tính năng xóa mờ nền | Có |
Chụp quét toàn cảnh thông minh Intelligent Sweep Panorama | Có |
Chụp quét toàn cảnh Sweep Panorama dưới nước | Có |
High Sensitivity | Có |
---|---|
Night Scene | Có |
Night Portrait | Có |
Soft Snap | Có |
Landscape | Có |
Beach | Có |
Snow | Có |
Fireworks | Có |
Underwater | Có |
Gourmet | Có |
Pet | Có |
Soft Skin | Có |
Chụp ảnh đêm Handheld Twilight | Có |
Anti Motion Blur | Có |
Backlight Correction HDR | Có |
Chụp ảnh tĩnh 3D | Có |
---|---|
Chụp ảnh khổ rộng 3D Sweep Panorama | Có |
3D Sweep Multi-Angle | Có |
HDR Painting | Có |
---|---|
Rich-tone Monochrome | Có |
Miniature | Có |
Toy Camera | Có |
Pop Colour | Có |
Partial Colour | Có |
Soft High-key | Có |
Water Color | Có |
Illustration | Có |
Memory Stick Duo (Still Image / Movies) | Có / Không |
---|---|
Memory Stick PRO Duo (Still Image / Movies) | Có / Không |
Memory Stick PRO Duo - High Speed | Có / Không |
Memory Stick PRO HG Duo | Có / Không |
Thẻ Memory card SD | Có |
SDHC Memory Card | Có |
SDXC Memory Card | Có |
Memory Stick Micro | Có |
Memory Stick Micro (Mark2) | Có |
Micro SD Memory Card | Có |
Micro SDHC Memory Card | Có |
Stamina (Thời gian Pin) | 240 ảnh / 120phút |
---|---|
18M (4,896 X 3,672) chế độ 4:3 | Có |
13M (4,896 X 2,752) chế độ 16:9 | Có |
10M (3,648 X 2,736) chế độ 4:3 | Có |
5M (2,592 X 1,944) chế độ 4:3 | Có |
2M (1,920 X 1,080) chế độ 16:9 | Có |
VGA (640 X 480) chế độ 4:3 | Có |
Sweep Panorama HR (10,480 X 4,096) | Có |
Sweep Panorama Wide (7,152 X 1,080 / 4,912 X 1,920) | Có |
Sweep Panorama Standard (4,912 X 1,080 / 3,424 X 1,920) | Có |
Ảnh tĩnh 3D: 18M (4,896 X 3,672) chế độ 4:3 | Có |
Ảnh tĩnh 3D: 13M (4,896 X 2,752) chế độ 16:9 | Có |
3D Sweep Panorama: Wide (7,152 X 1,080 / 4,912 X 1,920) | Có |
3D Sweep Panorama: Standard (4,912 X 1,080 / 3,424 X 1,920) | Có |
Chế độ 3D Sweep Panorama: 2M (1,920 X 1,080) 16:9 | Có |
Chế độ 3D Sweep Multi Angle: 2M (1,920 X 1,080) 16:9 | Có |
AVCHD - 1,920 X 1,080 (24M, FX) | Có |
---|---|
AVCHD - 1,920 X 1,080 (17M, FH) | Có |
AVCHD - 1,440 X 1,080 (9M, HQ) | Có |
AVC MP4 - 1,440 X 1,080 (12M) | Có |
MP4 - 6M Standard (1,280 X 720 / 30fps) | Có |
MP4 - 3M VGA (640 X 480 / 30fps) | Có |
Nhận diện khuôn mặt | Có |
---|---|
Chụp hình trong khi đang quay phim | Có |
Chức năng nhận diện nụ cười | Có |
Hiển thị ô kẻ | Có |
Hướng dẫn chứ năng trong máy | Có |
Hiệu chỉnh - Trimming | Có |
Hiệu chỉnh - Red-eye Correction | Có |
Hiệu chỉnh - Unsharp Masking | Có |
Date View | Có |
Phát Slideshow với nhạc | Có |
Chế độ xem 3D | Có |
Điều khiển HDMI | Có |
Start-up Time | Khoảng 1.6giây |
Shooting Time Lag | Khoảng 0.1 giây |
Shutter Release Time Lag | 0.013 giây |
Shooting Interval | 1.0 giây |
Tốc độ chụp Burst (tối đa) | 0.1 giây (10 ảnh) |
Khoảng thời gian chờ ở chế độ chụp burst (tối thiểu) | 0.1 giây (10 ảnh) |
Built-in Microphone | Stereo |
Wind Noise Reduction | Tắt/Mở |
Khả năng zoom quang học khi quay phim | 10x |
Biểu đồ đo sáng | Có |
Bình luận
Cảm ơn bạn đã gửi đánh giá. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể