Máy dò và phát hiện khí gas lạnh DF110

Máy dò và phát hiện khí gas lạnh DF110

Liên hệ

Các loại khí gas lạnh có thể phát hiện

HFC: R134a, R404a, R407c, R410a, R32, R422a/b/c/d, R425a, R507a, R125
HCFC: R22
CFC: R12 và R502
Loại khí khác: H2, R290, R600a, HFO-1234yf

Đầu đo

Sensor bán dẫn

Hiển thị

13 đèn LED

 

-          8 đèn cho biểu đồ ở các ngưỡng

 

-          3 đèn cho phát hiện độ nhạy

 

-          2 đèn để báo ngưỡng pin và autozero

Đầu đo

Linh hoạt, dài 400mm

Sử dụng

>12 giờ

Vật liệu

ABS, cấp độ bảo vệ IP54

Phím bấm

Với 3 phím bấm

Tiêu chuẩn

EMC2004/108/CE và EN 61010-1

Nguồn điện

4 pin AAA 1.5V

Điều kiện hoạt động

Từ 0 đến 50°C

Điều kiện bảo quản

Từ -20 đến 80°C

Kích thước máy

148 x 70.4 x 36.2 mm

Trọng lượng

295 gam

Cung cấp bao gồm:
Máy chính DF110 với đầu dò, filter, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy, hướng dẫn sử dụng, và túi đựng máy.
Máy đo độ ồn DS 300 (Noise dosimeter)

Máy đo độ ồn DS 300 (Noise dosimeter)

Liên hệ

Độ chính xác

Class 2

Class 2

Khoảng đo Dynamic V1

40-140 dB

93-143 dB

Khoảng đo Dynamic V1 và V2

40-120 hoặc 60-140 dB

73-123 hoặc 93-143 dB

Khoảng tần số

A và C

C hoặc Z

Bộ lọc

8 bộ lọc bởi dải tần 63 Hz đến 8 kHz

 

Giá trị đo

LAF, LAS, max, min, LAeq, LCeq, LXeq, max, min, Lex, d, EAT, DOSE, exposure points

LCpk, LZpk

Chế độ đo đồng thời

LAeq – LCeq - LXeq (X: từ 63 Hz đến 8 kHz)

LCpk hoặc LZpk

Giai đoạn Leq integration

Từ 1giây đến 60giấy (với mỗi bước 1 giây)

 

Áp lực lấy mẫu âm thanh

48Hz

48Hz

Phát hiện và đếm đỉnh

 

135 dB - 137 dB - 140 dB

Microphone

Loại electret - đường kính 9.5 mm (3/8'') – 15 mV/Pa

Bộ nhớ

Thẻ nhớ 2G - download dữ liệu với cáp USB

Nguồn điện

Pin sạc Li-Ion

Điều kiện hoạt động

Từ -10 đến +50 °C / áp suất: 650 đến 1080 hPa / độ ẩm: 0 đến 95%HR

Điều kiện bảo quản

Từ  0 đến +50 °C

Kích thước máy

117 x 32 x 58 mm

Cung cấp bao gồm: Máy chính DS300, kính chắn gió, cáp USB, phần mềm LDS23, bộ kít microphone, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, pin, sạc, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng

Thêm sản phẩm để so sánh