- Trang chủ ›
- So sánh sản phẩm
ĐỘNG CƠ XĂNG KYO 390
4,255,000₫
Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
Dung tích xi lanh: 389 cc
Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
Công suất: 13.0 Hp
Tỉ số nén: 8.5 : 1
Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
Lọc gió: lọc lốc xoáy
Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
Dung tích nhớt: 1.1 lít
Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
Kiểu khởi động: Giật tay
Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
Trọng lượng khô: 31.7 Kg
Động cơ xăng Honda - GP200H QD1
3,895,000₫
Loại máy | GP200H QD1 |
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh | 196 cc |
Đường kính x hành trình piston | 68.0 x 54.0 mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE | J607a"4.8 kW (6.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE | J1349 (*2)4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE | J1349 (*)12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.7 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Bán khô |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.6 lít |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 3.1 lít |
Hộp giảm tốc | Không |
Trọng lượng khô | 16 Kg |
Ghi chú: Một vài thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước