- Trang chủ ›
- So sánh sản phẩm
Thiết bị ghi hình Blackmagic Micro Cinema Camera
27,128,000₫
Kích thước cảm biến | 12.48mm x 7.02mm (Super 16) |
Giá khung | 1080p23.98, 24, 25, 29,97, 30, 50, 59,94, 60 |
Điều khiển | 6 nút điều khiển bao gồm Record, Play, Rewind, Forward, Menu, và Power. 4 kênh PWM cộng với 1 x S.Bus từ xa thông qua kết nối mở rộng |
mico phone | micro stereo tích hợp. |
Loại lưu trữ |
Removable SDXC và SDHC.
Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng cho phương tiện truyền thông tương thích. |
Storage Format | định dạng exFAT Mac OS Extended hoặc. thẻ SD có thể được định dạng trong máy ảnh, hoặc trên bất kỳ máy tính Mac hoặc Windows. Formatting trong máy ảnh khuyến khích. |
giá lưu trữ |
1920 x 1080
CinemaDNG RAW - 65 MB / s Của Apple ProRes 422 HQ - 27,5 MB / s Của Apple ProRes 422-18,4 MB / s Của Apple ProRes 422 LT - 12,75 MB / s Của Apple ProRes Proxy - 5,6 MB / s Giá dựa trên 30 khung hình mỗi giây. |
Đinh dạng ghi âm nén | Lossless CinemaDNG RAW ở 1920 x 1080 với phạm vi hoạt động điện ảnh. Của Apple ProRes 422 HQ, 422, 422 và 422 LT Proxy tại 1920 x 1080 với một trong hai bộ phim hoặc phạm vi năng động video. |
HDMI Video Output | 1 x HDMI Type A đầu ra |
Analog Audio Inputs | âm thanh 1 x 3.5mm stereo tại dòng hoặc cấp mic. Cũng có thể được sử dụng cho đầu vào timecode. |
HDMI Ngõ ra âm thanh | 2 kênh 48 kHz và 24-bit. |
Điều khiển từ xa | kiểm soát ống kính, các thông số ghi âm và ghi kích hoạt khởi động / dừng kích hoạt qua LANC và PWM hoặc các kênh từ xa S.Bus |
Giao diện máy tính | USB 2.0 cổng Mini-B để cập nhật phần mềm. |
Phần mềm bao gồm | DaVinci Resolve phân loại phần mềm. Thẻ SD cho Mac OS X và Windows. |
Hệ điều hành |
Mac OS X 10.10 Yosemite,
Mac OS X 10.11 El Capitan hoặc sau đó Windows 8.1 hay Windows 10. |
Loại pin | Canon LP-E6 |
tuổi thọ pin | Khoảng 1 giờ 30 phút |
Thiết bị ghi hình Blackmagic HyperDeck Studio 2
27,128,000₫
SDI Video đầu vào | 1 x 10-bit SD / HD / 3G / 6G / 12G-SDI chuyển đổi được. Hỗ trợ duy nhất liên kết 4: 2: 2. |
SDI Đầu ra Video | 2 x 10-bit SD / HD / 3G / 6G / 12G-SDI chuyển đổi được. 1 x 10-bit SD / HD / 3G / 6G / 12G-SDI Vòng chuyển đổi Output. 1 x 10-bit SD / HD / chuyển đổi Monitor Output. |
HDMI Video Output | HDMI 2.0 loại A kết nối với hỗ trợ Ultra HD 4K 10-bit 60p 4: 2: 2. |
HDMI Video Output | HDMI 2.0 loại A kết nối với hỗ trợ Ultra HD 4K 10-bit 60p 4: 2: 2. |
SDI Audio Input | 16 kênh nhúng trong SD, HD, và UHD trong các tập tin QuickTime. 2 kênh nhúng trong HD trong file Avid DNxHD MXF. |
SDI Audio Output | 16 kênh nhúng trong SD, HD, và UHD trong các tập tin QuickTime. 2 kênh nhúng trong HD trong file Avid DNxHD MXF. |
HDMI Ngõ ra âm thanh | 8 kênh nhúng trong SD, HD, và UHD trong các tập tin QuickTime. 2 kênh nhúng trong HD trong file Avid DNxHD MXF. |
Ngõ ra âm thanh | 8 kênh nhúng trong SD, HD, và UHD trong các tập tin QuickTime. 2 kênh nhúng trong HD trong file Avid DNxHD MXF. |
Truyền thông | 2 x SSD cho SD và ghi HD. |
Loại phương tiện truyền thông | SATA-II hoặc đĩa trạng thái rắn SATA-III. |
Cấu hình ghi | bảng điều khiển phía trước giao diện 2.0 tốc độ cao cấu hình hoặc USB. |
Giao diện máy tính | 1 x USB 2.0, cổng Mini-B để cập nhật phần mềm và phần mềm điều khiển HyperDeck Utility. |
Giao diện Video SD | 525i59.94 NTSC, PAL 625i50 |
Tiêu chuẩn Video HD |
720p50, 720p59.94, 720p60 1080p23.98, 1080p24, 1080p25, 1080p29.97, 1080p30, 1080p50, 1080p59.94, 1080p60 1080PsF23.98, 1080PsF24 1080i50, 1080i59.94, 1080i60 |
Lấy mẫu âm thanh | tiêu chuẩn truyền hình 24-bit, tỷ lệ mẫu 48 kHz. |
Lấy mẫu video | 4: 2: 2 |
màu chính xác | 10 bit |
Phần mềm |
Phương tiện truyền thông nhanh, Disk Speed Test, System Preferences Blackmagic và lái xe Blackmagic (chỉ Mac). |