Máy In Kim Epson TM-U220B
Giá bán: 5,100,000₫
- Phương pháp in : 9 Kim, in ma trận điểm
- Độ phân giải : 17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi
- Hãng sản xuất : Epson
- Xuất xứ : Chính hãng
- Bảo hành : 12 tháng
- Trạng thái : Còn hàng
- VAT : Chưa bao gồm VAT
F5 CORP - Cung cấp Dịch vụ Bán hàng toàn quốc uy tín
Hà Nội: 560 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Đà Nẵng: 36 Kiều Oánh Mậu, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
HCM: 248 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP.HCM
So sánh với các sản phẩm tương tự Xem thêm
Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220B là Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán. Đặc tính nổi bật In theo công nghệ in kim trực tiếp trên giấy các bon cuộn, ruy băng thôngdụng. Chi phí thấp, hiệu quả cao. Thíết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng,hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhỡ Dễ dàng sử dụng với thiết lập cấu hình như máy in thông thường. Hỗ trợ cả 3 kiểu kết nối LPT, COM,USB (Opition).
TM-U220B là dòng máy in hóa đơn khổ 76mm, ứng dụng công nghệ in kim (dot matrix printer) để in bill thanh toán lên giấy cuộn carbonless 1, 2 và 3 liên. Cả 3 model TM-U220A, TM-U220B, TM-U220D đều là những phiên bản được cải tiến gần đây để đạt hiệu suất in mạnh mẽ hơn so với các thể hệ đàn anh. Cụ thể, Epson TM-U220 đều được tối ưu hóa về tốc độ để việc in hóa đơn, in order nhà bếp được diễn ra nhanh chóng hơn.
Vận hành dễ dàng
Giúp người sử dụng bận rộn không còn phải nhức đầu với việc lắp đặt giấy cuộn và ruy băng. Máy in TM-U220 khiến những công việc này dễ như bỡn. Chỉ cần mở nắp máy, thả giấy hoặc ruy băng vào, đóng nắp lại, và in tiếp.
In tốc độ nhanh
Nhanh hơn các máy in đời trước 30%, máy in TM-U220 chứng minh tốc độ hiệu quả của nó. Người bán lẻ in hóa đơn nhanh hơn. Nhà bếp trong nhà hàng nhận đặt hàng nhanh hơn.
Thương hiệu |
EPSON |
Model |
TM-U220PB |
CHI TIẾT |
|
Phương pháp in |
9 Kim, in ma trận điểm |
Số cột |
40 / 42 hoặc 33 / 35 |
Kích thước ký tự (mm) |
1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C) |
Đặc tính ký tự |
95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa |
Độ phân giải |
17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi |
Giao tiếp |
RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F |
Bộ đệm dữ liệu |
4 KB hay 40 Bytes |
Tốc độ in |
4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi ) |
Kích thước (mm) |
57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0 |
Độ dày |
0.06 đến 0.085 |
Cổng kết nối | USB / LPT / RS232 |
Bình luận
Cảm ơn bạn đã gửi đánh giá. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể