Card Kỹ Xảo BlackMagic Design UltraStudio 4K Extreme 3
Giá bán: 81,644,000₫
- Computer Interface : 2 x Thunderbolt 2.0 1 x PCIe host port 1 x USB 3.0 type B female
- HD Format Support : 720p50, 720p59.94, 720p60, 1080PsF23.98, 1080p23.98, 1080PsF24, 1080p24, 1080PsF25, 1080p25, 1080PsF29.97, 1080p29.97, 1080PsF30, 1080p30, 1080i50, 1080i59.94, and 1080i60.
- Software Included : Media Express, Disk Speed Test, Blackmagic Control Panel and Blackmagic driver on Windows™.
- Hãng sản xuất : Blackmagic
- Xuất xứ : Úc
- Bảo hành : 12 tháng
- Trạng thái : Còn hàng
- VAT : Đã bao gồm VAT
F5 CORP - Cung cấp Dịch vụ Bán hàng toàn quốc uy tín
Hà Nội: 560 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Đà Nẵng: 36 Kiều Oánh Mậu, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
HCM: 248 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP.HCM
So sánh với các sản phẩm tương tự Xem thêm
Với cổng Thunderbolt, UltraStudio cho phép bạn làm việc với video ở độ phân giải cao nhất lên đến Ultra HD và DCI 4K! UltraStudio có nhiều phiên bản, từ những version lớn phù hợp để gắn vào các thùng thiết bị chuyên dụng đến các version nhỏ gọn phù hợp di động, được trang bị cổng Thunderbolt cũng như các kết nối SDI, HDMI và analog. UltraStudio làm việc với tất cả các phần mềm video thông dụng như DaVinci Resolve, Final Cut Pro, Avid Media Composer và Adobe Creative Suite. UltraStudio làm việc với mọi phần mềm video chạy trên Mac OS X và Windows.
Workflow cao cấp
Các mẫu UltraStudio cho Thunderbolt hoàn hảo cho những công việc cần hiệu suất cao, đòi hỏi chất lượng cao nhất. Sử dụng một cáp Thunderbolt đơn nhất, bạn có thể dễ dàng kết nối đến bất cứ máy tính để bàn hoặc laptop nào có cổng Thunderbolt để thực hiện color correction, editing, visual effects và video streaming. Nhẹ và nhỏ gọn, UltraStudio HD Mini và UltraStudio Mini là hai mẫu vô cùng nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển từ máy tính này sang máy tính khác. Các mẫu UltraStudio 4K có hiệu suất vô cùng cao, cho phép capture và playback ở chất lượng Ultra HD 60p editing cũng như độ phân giải DCI 4K.
Có nhiều version khác nhau cho bạn lựa chọn để phù hợp với nhu cầu!
Các mẫu UltraStudio 4K có thiết kế bằng một đơn vị rack tiêu chuẩn, được trang bị kết nối 6G và 12G-SDI tiên tiến có hiệu suất cao, phù hợp để gắn vào các thùng thiết bị tiêu chuẩn, trong các suite hậu kỳ hoặc các bộ dụng cụ chuyên dụng. UltraStudio HD Mini được trang bị cổng Thunderbolt 3 cùng các kết nối SDI và analog và các input hỗn hợp, tham chiếu và RS-422. Bạn cũng có thêm dual link 3G-SDI với fill và key output đồnồng thời, cũng như cổng HDMI. UltraStudio Mini Recorder và UltraStudio Mini Monitor có các kết nối SDI và HDMI, sẵn sàng khi bạn cần capture và playback ở SD hoặc HD. Các mẫu UltraStudio HD Mini và UltraStudio Mini cấp nguồn của Thunderbolt, vì thế bạn chỉ việc gắn dây vào và làm việc thôi!
UltraStudio 4K Extreme
Khi bạn muốn capture và playback không giới hạn, bạn nên chọn UltraStudio 4K Extreme. Đây lản sản phẩm capture và playback mạnh mẽ nhất hiện có. Nó được trang bị các kết nối 12G-SDI và HDMI 2.0 mới nhất, tiên tiến nhất, cho phép bạn làm việc với các video tốc độ khung hình cao ở mức 60 fps, hình ảnh deep 12-bit color ở độ phân giải 4K. Tích hợp phần cứng mã hóa cho phép convert video sang H.265 trong thời gian thực, giúp phân phối định dạng Ultra HD. Nó còn được trang bị nhiều kết nối analog và digital hơn các mẫu UltraStudio khác, vì vậy, nó có thể được sử dụng với hầu hết các máy quay, deck, router hay màn hình. Thậm chí nếu bạn cần có hiệu suất cao hơn, bạn có thể dùng đên UltraStudio 4K Extreme 3. Ngoài các tính năng mạnh mẽ tương đương UltraStudio 4K Extreme, nó còn được trang bị kết nối Thunderbolt 3 mới nhất có tốc độ cực cao, cho phép transfer với tốc độ lên đến 40 Gb/s qua một sợi cáp duy nhất
Tích hợp phần cứng mã hóa
Các mẫu UltraStudio 4K Extreme được trang bị một phần cứng mã hóa đa định dạng, cho phép bạn capture sang H.265. H.265 cung cấp chất lượng tuyệt vời và là tiêu chuẩn nén mới trong phân phối nội dung Ultra HD online. Bạn có thể dụng file nén ở định dạng H.265 cho video SD và HD để có được file dung lượng nhỏ nhất và chất lượng cao nhất so với bất kỳ định dạng nén nào khác. Phần cứng mã hóa tích hợp được thiết kế để có thể nâng cấp, vì vậy bạn có thể yên tâm khi công nghệ phát triển trong tương lai và định dạng mới có thể được cập nhật thông qua phần mềm khi chúng có mặt.
Kết nối chất lượng cao nhất thế giới
Với UltraStudio, bạn có thể kết nối với hầu như tất cả các thiết bị video, bao gồm máy quay, màn hình và các broadcast deck để dựng và record một cách chính xác.
UltraStudio Mini
Các mẫu UltraStudio Mini lý tưởng khi cần dùng trong các không gian nhỏ hẹp và bạn chỉ cần capture hoặc playback. UltraStudio Mini Recorder trang bị kết nối 1.5G-SDI và HDMI input, còn UltraStudio Mini Monitor có 1.5G-SDI và HDMI output
UltraStudio HD Mini
UltraStudio HD Mini có 3G-SDI, analog YUV và NTSC/PAL video input tổng hợp, 2 kênh analog audio in và tham chiếu cũng như RS-422 cho deck control! Cho output, bạn có dual link 3G-SDI với fill và key đồng thời, cộng với HDMI. UltraStudio Mini còn được trang bị Thunderbolt 3, cho phép bạn capture và playback video không nén ở tốc độ 40 Gb/s, cho phép CPU có thể thảnh thơi xử lý các việc khác.
UltraStudio 4K
UltraStudio 4K có 6G-SDI, HDMI 1.4, analog component video, 16 kênh SDI âm thanh, 2 kênh balanced analog, 2 kênh unbalanced AES/EBU audio, timecode, các chuyển đổi up/down/cross, reference và serial deck control.
UltraStudio 4K Extreme
UltraStudio 4K Extreme có 12G-SDI với loop output để làm việc với video 2160p60 thông qua một sợi cáp duy nhất. Nó còn có HDMI 2.0, analog component, 4 kênh XLR analog và 2 kênh AES/EBU digital audio, timecode, reference và serial deck control. Kết nối thông qua Thunderbolt hoặc PCI Express adapter tùy chọn cho video có tốc độ khung hình cao hơn và các workflow 4K RGB. UltraStudio 4K Extreme 3 có cùng các tính năng mạnh mẽ như UltraStudio 4K Extreme, ngoài ra nó còn có thêm kết nối Thunderbolt 3 mới nhất, cho phép transfer ở tốc độ 40 Gb/s.
Sức mạnh của Thunderbolt
Được xây dựng dựa trên công nghệ Thunderbolt™, UltraStudio sử dụng một kết nối cáp đơn giản nhưng nhanh chóng và có băng thông đủ lớn để xử lý các video có độ phân giải cao nhất một cách dễ dàng. Thunderbolt đảm bảo có độ trễ thấp và thời gian đồng bộ hóa có độ chính xác cao, cho phép capture và playback ở chất lượng cao nhất. Các mẫu UltraStudio HD Mini và UltraStudio Mini được cấp nguồn qua cổng Thunderbolt, vì vậy chúng cực kỳ nhỏ gọn và có tính di động cao. Các mẫu có hiệu suất cao như UltraStudio 4K và UltraStudio 4K Extreme được trang bị Thunderbolt 2 với tốc độ nhanh gấp 2 lần với loop thru và 6G-SDI hoặc 12G-SDI. Các mẫu UltraStudio HD Mini và UltraStudio 4K Extreme 3 đều được trang bị kết nối Thunderbolt 3 với tốc độ cực nhanh, lên đến 40Gb/s, khiến UltraStudio 4K Extreme 3 trở nên lý tưởng cho các workflow đòi hỏi 3D stereoscopic, Ultra HD và DCI 4K.
Chất lượng không thể so sánh
Độ phân giải 4K tuyệt đẹp, nén hoặc không nén
UltraStudio 4K hỗ trợ các định dạo video nén phổ biến như ProRes và DNxHD cũng như video 10-bit không nén, vì vậy bạn không bị trói buộc trong một định dạng file cố định nào. Khi làm việc với video không nén, tất cả các hình ảnh được capture đều hoàn hảo đến từng pixel từ source, vì vậy bạn có thể tự tin rằng mình đang làm việc với video chất lượng cao nhất có thể. Có được keying sắc nét nhất trên phông xanh lá, các composition sạch sẽ, color correction tuyệt vời… Ultra HD 4K có độ phân giải cao gấp 4 lần 1080HD, cho hình ảnh vô cùng tuyệt vời.
6G-SDI
Tương thích với các định dạng SD, HD và Ultra HD
UltraStudio 4K được trang bị 6G-SDI, có khả năng tương thích với các thiết bị SD, 720p và 1080HD ở tốc độ khung hình lên đến 60 fps, bạn cũng có thể chuyển sang Ultra HD lên đến 60 fps! Đó là một dải định dạng video đáng kinh ngạc với một kết nối BNC SDI thông thường. Bởi vì các kết nối 6G-SDI là đa tỉ lệ, chúng có thể được chuyển giữa 270 Mb/s, 1.5 Gb/s, 3 Gb/s và 6 Gb/s để tương thích với các thiết bị SD, HD hoặc Ultra HD mà bạn đang sử dụng.
12G-SDI
Tốc độ vô cùng đáng kinh ngạc cho video Ultra HD có tốc độ khung hình cao
Các mẫu UltraStudio 4K Extreme được trang bị công nghệ 12G-SDI mới nhất, khiến nó trở thành giải pháp capture và playback mạnh mẽ nhất thế giới. Tốc độ cực cao của 12G-SDI có nghĩa là UltraStudio 4K Extreme có thể hỗ trợ cả capture và playback ở định dạng Ultra HD và 4K 60p qua một cáp BNC duy nhất. Bởi vì các kết nối 12G-SDI cũng là đa tỉ lện, bạn vẫn có thể kết nối nó với các thiết bị hiện có của mình. Chỉ 12G-SDI mới cho bạn khả năng tương thích với các thiết bị SD và HD hiện tại mà vẫn hỗ trợ cho tương lai với các định dạng Ultra HD lên đến 2160p60. UltraStudio 4K Extreme thậm chí còn hỗ trợ dual link 12G-SDI vì vậy bạn có thể làm 3D lập thể hoặc fill và key đồng thời, tất cả trong thời gian thực.
Thiết kế đẹp
Phong cách trang nhã và độ bền cao
Mặt trước đầy trang nhã của UltraStudio 4K được tích hợp màn hình màu LCD và nhanh chóng để sử dụng các nút video và audio input, với tất cả các kết nối video và audio sử dụng các kết nối BNC, HDMI và XLR tiêu chuẩn. UltraStudio HD Mini được thiết kế để dễ dàng mang đi và có kích thước bằng 1/3 rack tiêu chuẩn, vì vậy nó có thể được gắn với các thiết bị khác, hoặc để gọn gàng trên bàn. Với một loạt các kết nối, nó hoàn hảo để đi trên đường. Các mẫu UltraStudio Mini vừa vặn trong lòng bàn tay và được trang bị các kết nối SDI và HDMI ở một đầu và một cổng Thunderbolt ở đầu kia.
Mac OS X
Sử dụng phần mềm yêu thích của bạn
UltraStudio được hỗ trợ bởi một lượng lớn phần mềm chạy trên Mac OS X. Có khả năng làm việc với các phần mềm dựng phim tuyệt vời như Final Cut Pro X, Premiere Pro CC, và Avid Media Composer. Đối với visual effects, có đầy đủ khả năng tương thích với Fusion, After Effects CC và Photoshop CC. Đối với audio, tương thích với ProTools, Steinberg Nuendo và Cubase. Để streaming, bạn có thể dùng với Flash Media Live Encoder, Wirecast, Livestream Producer.
Windows
Khả năng tương thích vô địch
Đối với Windows, bạn có thể kết nối với cực kỳ nhiều phần mềm vì UltraStudio hỗ trợ WDM, DirectShow và QuickTime! Để dựng phim, bạn có thể dùng Avid Media Composer, Premiere Pro CC, MAGIX Vegas Pro, Corel VideoStudio Pro, CyberLink Power Director và MAGIX Video Pro. Đối với visual effects, bạn có thể dùng với Fusion, After Effects CC và Photoshop CC. Phần mềm âm thanh thì gồm có Steinberg Nuendo và Cubase. Khi streaming, bạn có thể tương thích hoàn toàn với Flash Media Live Encoder, Xsplit Broadcaster, Wirecast và Livestream Producer.
Đầu vào video SDI | 2x 10 bit SD / HD / Ultra HD / 4K (có thể chuyển đổi 2D / 3D) |
Hỗ trợ 3 Gb / s và 6 Gb / s liên kết kép 4: 2: 2/4: 4: 4 | |
Định dạng 4K và 1080p hỗ trợ: | |
DCI / UHD 4K 4: 2: 2 bằng liên kết đơn 6G-SDI | |
1080p RGB 4: 4: 4 bằng liên kết đơn 3G-SDI | |
1080p 4: 2: 2 bằng liên kết đơn HD-SDI | |
1080p 4: 4: 4 bằng liên kết kép HD-SDI | |
Vòng lặp video SDI | 2x được khóa lại, 10 bit SD, HD, 3G-SDI, 6G-SDI |
Đầu ra video SDI | 2x 10 bit SD / HD / 3G / Ultra HD / 4K (có thể chuyển đổi 2D / 3D) |
Hỗ trợ 3 liên kết kép Gb / s và 6 Gb / s 4: 2: 2/4: 4: 4 Hỗ trợ định dạng 4K và 1080p: | |
DCI / UHD 4K 4: 2: 2 bằng liên kết đơn 6G-SDI | |
1080p RGB 4: 4: 4 bằng liên kết đơn 3G-SDI | |
1080p 4: 2: 2 bằng liên kết đơn HD-SDI | |
1080p 4: 4: 4 theo định dạng kép -link HD-SDI | |
Đầu vào video analog | 1x Thành phần YUV trên 3 BNC |
1x tổng hợp trên 1 BNC | |
Đầu ra video analog | 1x Thành phần YUV trên 3 BNCs |
1x tổng hợp trên 1 BNC | |
Đầu vào video HDMI | 1x Loại HDMI Một đầu nối bao gồm đóng gói khung hình 3D, Ultra HD và hỗ trợ |
4K hỗ trợ định dạng 4K: | |
DCI 4K 4: 2: 2 của HDMI | |
Đầu ra video HDMI | 1x Loại HDMI Một đầu nối bao gồm đóng gói khung hình 3D, Ultra HD và hỗ trợ |
4K hỗ trợ định dạng 4K: | |
DCI 4K 4: 2: 2 của HDMI | |
Đầu vào âm thanh analog | 2 kênh âm thanh analog cân bằng chuyên nghiệp thông qua đầu nối XLR và 2 kênh tiêu thụ không cân bằng qua kết nối RCA |
Đầu ra âm thanh analog | 2 kênh âm thanh analog cân bằng chuyên nghiệp qua đầu nối XLR |
Đầu vào âm thanh AES / EBU | 2 kênh không cân bằng với bộ chuyển đổi tỷ lệ mẫu trên đầu nối BNC |
Đầu ra âm thanh AES / EBU | 2 kênh không cân bằng với bộ chuyển đổi tỷ lệ mẫu trên đầu nối BNC |
Đầu vào âm thanh SDI | 8 kênh được nhúng trong các kênh SD |
16 được nhúng trong | |
các kênh HD 16 được nhúng trong Ultra HD và 4K | |
Đầu ra âm thanh SDI | 8 kênh được nhúng trong các kênh SD |
16 được nhúng trong | |
các kênh HD 16 được nhúng trong Ultra HD và 4K | |
Đầu vào âm thanh HDMI | 8 kênh được nhúng trong SD, HD, 2K, Ultra HD và 4K |
Đầu ra âm thanh HDMI | 8 kênh được nhúng trong SD, HD, 2K, Ultra HD và 4K |
Nhập mã hóa thời gian | 1x XLR cho đầu vào LTC |
Đầu ra Timecode | 1x XLR cho đầu ra LTC |
Đồng bộ hóa đầu vào | Blackburst trong SD hoặc Tri-Sync ở chế độ HD |
Thiết bị điều khiển | Cổng điều khiển boong tương thích RS-422 của Sony Cổng |
nối tiếp Tx / Rx có thể đảo ngược theo điều khiển phần mềm | |
Giao diện máy tính | 2x Thunderbolt 2 |
Codec được hỗ trợ | AVC-Intra, AVCHD, Canon XF MPEG2, SLR kỹ thuật số, DV-NTSC, DV-PAL, DVCPRO50, DVCPROHD, DPX, HDV, XDCAM EX, XDCAM HD, XDCAM HD422, Apple ProRes 4444, Apple ProRes 422 (HQ), Apple ProRes 422, Apple ProRes (LT), Apple ProRes 422 (Proxy), Uncompressed 8-bit 4: 2: 2, Uncompressed 10-bit 4: 2: 2, Uncompressed 10-bit 4: 4: 4 |
Ứng dụng được hỗ trợ | Apple Final Cut Pro X, Adobe Premiere Pro, Avid Media Composer, Adobe After Effects, Nuke - Foundry, DaVinci Resolve, Avid Pro Tools, Steinberg Cubase, Steinberg Nuendo, Adobe Photoshop, Avid Symphony, Avid Tin tức Cutter, Công cụ On Air chỉ : in / live: cut / just: play / just: live, Softron OnTheAir Video / MovieRecorder / OnTheAir CG, Flash Media Encoder, Wirecast, Livestream Procaster, Resolume Avenue 4, Sony Vegas Pro, Corel VideoStudio Pro X4, Giám đốc điện CyberLink, MAGIX Video Pro X4, Vidcaster Pro / Studio / Broadcast, Uniplay, Playbox AirBox, CasparCG, Magicsoft CG, Xsplit Broadcaster, Harris Infocaster |
Nâng cấp phần mềm nội bộ | Phần mềm được tích hợp vào trình điều khiển phần mềm. Trình điều khiển phần mềm tải nâng cấp khi khởi động hệ thống hoặc thông qua phần mềm cập nhật. |
Hỗ trợ định dạng 4K | SDI: |
3840x2160p / 23,98, 3840x2160p / 24, 3840x2160p / 25, 3840x2160p29.97, 3840x2160p30, 3840x2160p50, 3840x2160p59.94, 3840x2160p60, 4096x2160p23.98, 4096x2160p24, 4096x2160p25, 4096x2160p29.97, 4096x2160p30, 4096x2160p50, 4096x2160p59.94, 4096x2160p60 | |
HDMI : | |
3840x2160p / 23,98, 3840x2160p / 24, 3840x2160p / 25, 3840x2160p29.97, 3840x2160p30, 4096x2160p23.98, 4096x2160p24 | |
Hỗ trợ định dạng HD | SDI: |
720p50, 720p59.94, 720p60, 1080PsF23.98, 1080p23.98, 1080PsF24, 1080p24, 1080PsF25, 1080p25, 1080PsF29.97, 1080p29.97, 1080PsF30, 1080p30, 1080i50, 1080p50, 1080i59.94, 1080p59.94, 1080i60 và 1080p60 | |
HDMI: | |
720p50, 720p59.94, 720p60, 1080PsF23.98, 1080p23.98, 1080PsF24, 1080p24, 1080PsF25, 1080p25, 1080PsF29.97, 1080p29.97, 1080PsF30, 1080p30, 1080i50, 1080p50, 1080i59.94, 1080p59,94, 1080i60 và 1080p60 | |
Hỗ trợ định dạng SD | SDI: |
625/25 PAL, 525 / 29.97 NTSC | |
HDMI: | |
625/25 PAL, 525 / 29.97 NTSC | |
Tuân thủ | SDI: |
SMPTE 292M, SMPTE 259M, SMPTE 296M, SMPTE 372M, SMPTE 425M cấp B, ITU-R BT.656 và | |
HDMI -ITU-R BT.601 : | |
HDMI 1.4b | |
Lấy mẫu video SDI | HD và 4K ở tốc độ tối đa 30p ở 4: 2: 2 và 4: 4: 4 |
(mọi thứ trên 30p ở cả HD hoặc UHD sẽ được lấy mẫu ở 4: 2: 2) | |
Độ chính xác màu | SDI / HDMI: 10 bit |
Không gian màu SDI | REC 601, REC 709 |
Lấy mẫu âm thanh SDI | Tốc độ lấy mẫu tiêu chuẩn truyền hình là 48 kHz và 24 bit |
Hỗ trợ siêu dữ liệu SDI | VITC đọc cho 3: 2 pulldown loại bỏ |
Vanc chụp và phát lại sử dụng lên đến 3 dòng video trong tập tin | |
HD RP188 | |
Closed phụ đề | |
Độ phân giải HDMI | Pixel cho pixel có độ phân giải lên tới 4K |
Bảo vệ Sao chép HDMI | Đầu vào HDMI không thể chụp từ nguồn HDMI được bảo vệ bản sao. Luôn xác nhận quyền sở hữu bản quyền trước khi chụp hoặc phân phối nội dung. |
Chuyển đổi không gian màu | Phần cứng dựa trên thời gian thực |
Xử lý 3D | Luồng kép và đóng khung và phát lại được đóng gói |
Chuyển đổi HD Down | Tích hợp, phần cứng chất lượng cao xuống đầu ra chuyển đổi HD-SDI trên SDI Một đầu ra, SD-SDI trên đầu ra SDI B, và Composite và S-Video khi làm việc ở định dạng video HD khi phát lại. Chuyển đổi video analog thành Component và chọn đầu ra HD hoặc SD. Có thể lựa chọn giữa letterbox, anamorphic 16: 9, và trung tâm cắt 4: 3 phong cách. |
Chuyển đổi HD Up | Được tích hợp sẵn, chuyển đổi phần cứng chất lượng cao từ SD sang 720HD hoặc 1080HD khi phát lại. Có thể lựa chọn giữa cột trụ 4: 3, cột trụ 14: 9 và zoom 16: 9. Đầu ra HD thông qua HD-SDI, HDMI và thành phần tương tự. |
Chuyển đổi HD chéo | Được tích hợp, chuyển đổi chéo phần cứng chất lượng cao từ 720HD sang 1080HD và 1080HD đến 720HD khi phát lại. |
Hiệu ứng thời gian thực | Hiệu ứng bên trong của Apple Final Cut Pro |
Adobe Premiere Pro Mercury Playback Hiệu ứng động cơ | |
Avid Media Composer | |
Yêu cầu hệ thống | Mac có Thunderbolt hoặc Thunderbolt 2 và OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9 Mavericks hoặc phiên bản mới hơn |
Nguồn điện | 1x nguồn điện AC quốc tế tích hợp với đầu vào IEC C14 120-240 V, 50-60 Hz |
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104 ° F (5 đến 40 ° C) |
Nhiệt độ lưu trữ | -4 ° đến 113 ° F (-20 đến 45 ° C) |
Độ ẩm tương đối | 0 đến 90% không ngưng tụ |
Tuân thủ an toàn | FCC, CE, C-Tick |
Kích thước | 19 x 5,59 x 1,73 "(48,2 x 14,2 x 4,4 cm) |
Trọng lượng | 3,7 lb (1,68 kg) |
Bình luận
Cảm ơn bạn đã gửi đánh giá. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể